Trường Đại học Quốc Gia Incheon Hàn Quốc – 인천대학교

Trường Đại học Quốc Gia Incheon Hàn Quốc – 인천대학교 là trường đại học  công lập duy nhất ở thành phố Incheon 14,000 sinh viên bậc đại học, 1,500 sinh viên bậc cao học và đang theo học tại trường.

THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON - 인천대학교

» Tên tiếng Hàn: 인천대학교

» Tên tiếng Anh: Incheon National University

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1979

» Số lượng sinh viên: 18,000 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW

» Địa chỉ: 119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc


» Website: inu.ac.kr


GIỚI THIỆU CHI TIẾT VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON

Đại học Quốc Gia Incheon tọa lạc tại Songdo thành phố quốc tế thuộc Incheon - Hàn Quốc 

Incheon là thành phố lớn thứ ba Hàn Quốc là nơi giao thương và là trung tâm kết nối  quốc tế của Hàn thông qua sân bay quốc tế Incheon và đảo Incheon

ĐIỂM NỔI BẬT CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON 

 Đại học Quốc Gia Incheon  là đại học công lập duy nhất ở thành  phố Incheon, với 14,000 sinh viên theo học hệ đại học và khoảng 1,500 sinh viên theo học hệ cao học tại đây.

Luôn tự hào  là trường đại học  có năng lực nghiên cứu và hệ thống đào tạo tiên tiến. Incheon đang không ngừng cố gắng và vươn lên nằm trong top 100 trường  đại học tốt nhất thế giới 

Viện ngôn ngữ Hàn Quốc ĐHQG Incheon tọa lạc tại khu đô thị Quốc tế Songdo thuộc thành phố Incheon, cách Seoul 1 giờ và cách sân bay Quốc tế Incheon 30 phút di chuyển. INUKLI cung cấp chương trình đào tạo tiếng Hàn được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên tốt nhất . 


THÔNG TIN VỀ CÁC KHOẢN CHI PHÍ  VÀ HỌC BỔNG TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON 

Kí túc xá 
  • Kí túc trong trường : ~500,000 KRW/ phòng 4 người/ kỳ
  • Kí túc ngoài trường : ~400,000 KRW/ phòng 2 người/ kỳ
  • Phòng đơn : 400,000 – 500,000 KRW/ tháng
  • Gosiwon: ~350,000 KRW/ tháng ( di chuyển tàu điện 20-40p ) 

Học Phí Hệ Tiếng
  • Học phí: 4,800,000 KRW / 1 năm
  • Phí nhập học: 50,000 KRW
  • Có kỳ nhập học: Xuân, Hạ, Thu, Đông
    – 5 buổi/1 tuần (thứ 2 đến thứ 6) & 9:00 ~ 12:50

Học bổng Hệ  Tiếng
  • Học bổng 300,000 KRW dành cho sinh viên đạt được điểm số xuất sắc (điểm từ 90 trở lên và tỷ lệ chuyên cần từ 90% trở lên)
  • Học bổng 200,000 KRW SV phải đăng ký từ lớp cấp 3 trở lên, đạt điểm số trung bình từ 70 và tỷ lệ chuyên cần từ 80%. Và phải làm việc 2 giờ một ngày (1 tuần 3 ngày)
  • Học bổng 100,000 KRW (mỗi kỳ) cho sinh viên làm tấm gương gương mẫu cho sự cống hiến đến chương trình, khóa học, con người liên quan

Bảo hiểm cho sinh viên quốc tế 
  • Tùy vào loại bảo hiểm và độ tuổi ~150,000 KRW/ năm



THÔNG TIN VỀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC  VÀ HỌC BỔNG 

TrườngChuyên ngànhHọc phí
Nhân vănNgôn ngữ & văn học Hàn / Đức / Anh / Nhật / Pháp / Trung4,880,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán học, Vật lý, Hóa học, Công nghiệp thời trang, Hải dương học5,478,000 KRW
Khoa học xã hộiPhúc lợi xã hội, Truyền thông đại chúng, Thông tin tư liệu, Phát triển nguồn nhân lực sáng tạo4,880,000 KRW
Luật, chính trị & công vụLuật, Chính trị ngoại giao, Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị công, Khoa học người tiêu dùng
Kỹ thuậtKỹ thuật năng lượng & hóa học, Kỹ thuật điện, Cơ khí, Kỹ thuật điện tử, Cơ điện tử, Kỹ thuật quản lý & công nghiệp, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật khoa học & vật liệu6,150,000 KRW
Công nghệ thông tinKỹ thuật máy tính, kỹ thuật thông tin và truyền thông, kỹ thuật hệ thống nhúng
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh, Thuế vụ kế toán4,880,000 KRW
Nghệ thuật & giáo dục thể chấtThiết kế, Nghệ thuật công diễn, Khoa học thể thao, Sức khỏe vận động5,478,000 KRW


Nghệ thuật: 6,150,000 KRW

Khoa học đô thịHành chính đô thị, Xây dựng và kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật đô thị, Kiến trúc đô thị4,880,000 KRW
Khoa học cuộc sống & công nghệ sinh họcKhoa học sinh học, Kỹ thuật sinh học, Khoa học phân tử, Khoa học sinh học nano
Truyền thông quốc tế Đông Bắc ÁNgoại thương Đông Bắc Á / Hàn Quốc9,824,000 KRW
Sư phạmSư phạm mầm non, Toán, Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Vật lý, Lịch sử, Đạo đức


  • Học bổng dựa vào năng lực
SV quốc tế mớiSV đang theo họcHọc bổng
TOPIKIELTSTOEICTOEFL (IBT)GPA của kỳ trước
67.0800944.0 trở lên100% học phí
56.5750873.6 trở lên85% học phí
46.0823.2 trở lên70% học phí
  • Học bổng dành cho sự đăng ký vào Trung tâm ngôn ngữ INU
SV quốc tế mớiSV đang theo học
Học bổngGPA kỳ trước Học bổng
70% học phí4.0 trở lên100% học phí
3.6 trở lên85% học phí
3.2 trở lên70% học phí
2.7 trở lên50% học phí



THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC 

TrườngChuyên ngànhHọc phí hệ thạc sĩHọc phí hệ tiến sĩ
Xã hội nhân vănKhoa quốc văn tiếng Hàn, Khoa đào tạo tiếng Hàn, Khoa Anh văn, Khoa Nhật văn, Khoa Trung văn, Khoa giáo dục, Khoa hành chính, Khoa chính trị ngoại giao, Khoa truyền thông báo chí, Khoa luật, Khoa kinh doanh, Khoa thương mại, Khoa kinh tế, Khoa truyền thông Đông Bắc Á, Khoa phúc lợi xã hội9,036,000 KRW9,618,000 KRW
Khoa học tự nhiênKhoa toán học, Khoa vật lý học, Khoa hóa học, Khoa sinh học, Khoa người tiêu dùng – nhi đồng, Khoa may mặc, Khoa công nghiệp làm đẹp, Khoa hải dương học10,525,000 KRW11,096,000 KRW
Kỹ thuật công nghiệpKhoa cơ khí, Khoa kỹ thuật điện, Khoa kỹ thuật điện tử, Khoa kỹ thuật quản lý công nghiệp, Khoa kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Khoa kỹ thuật an toàn, Khoa kỹ thuật hóa học năng lượng, Khoa kỹ thuật máy tính, Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông, Khoa kỹ thuật hệ thống nhúng, Khoa xây dựng và kỹ thuật môi trường, Khoa kỹ thuật năng lượng môi trường, Khoa kỹ thuật kiến trúc đô thị, Khoa kiến trúc, Khoa cơ điện tử, Khoa sinh học và công nghệ nano11,940,000 KRW12,098,000 KRW
+ Năng khiếu
+ Nghệ thuật
+ Thể thao
Khoa thể dục thể thao, Khoa thiết kế


THÔNG TIN HÌNH ẢNH VỀ KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON 

466719-1-1517377521461-1024x768 


Chia sẻ
Trường Đại học Quốc Gia Incheon Hàn Quốc – 인천대학교
Hastag
Liên hệ ngay với chúng tôi để được đội ngũ chuyên gia tư vấn

Bài viết liên quan